Bản dịch của từ Peer trong tiếng Việt

Peer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peer (Noun)

pˈɪɹ
pˌiɹ
01

Một người cùng tuổi, địa vị hoặc khả năng với một người được chỉ định khác.

A person of the same age, status, or ability as another specified person.

Ví dụ

In school, students often seek approval from their peers.

Ở trường, học sinh thường tìm kiếm sự chấp thuận từ các bạn cùng lứa.

The peer pressure to fit in can be overwhelming for teenagers.

Áp lực của bạn bè để hòa nhập có thể áp đảo đối với thanh thiếu niên.

She values the opinions of her peers more than anyone else.

Cô ấy coi trọng ý kiến của các bạn cùng lứa hơn bất kỳ ai khác.

My peer and I are in the same class at school.

Tôi và bạn cùng lớp của tôi học cùng lớp ở trường.

She looks up to her older peers for guidance.

Cô ấy trông cậy vào các bạn lớn tuổi hơn để được hướng dẫn.

02

Là thành viên của giới quý tộc ở anh hoặc ireland, bao gồm các cấp bậc công tước, hầu tước, bá tước, tử tước và nam tước.

A member of the nobility in britain or ireland, comprising the ranks of duke, marquess, earl, viscount, and baron.

Ví dụ

The peer attended the royal ball with other nobles.

Người ngang hàng đã tham dự vũ hội hoàng gia với các quý tộc khác.

The peerage system in the UK includes dukes and barons.

Hệ thống quý tộc ở Anh bao gồm công tước và nam tước.

The queen granted him the title of viscount, making him a peer.

Nữ hoàng phong cho anh ta danh hiệu tử tước, phong anh ta ngang hàng.

The duke was considered a peer in British society.

Công tước được coi là ngang hàng trong xã hội Anh.

The viscount attended the social event with other peers.

Tử tước đã tham dự sự kiện xã hội với những người ngang hàng khác.

Dạng danh từ của Peer (Noun)

SingularPlural

Peer

Peers

Kết hợp từ của Peer (Noun)

CollocationVí dụ

Labour peer

Nghị sĩ lao động

The labour peer advocated for social welfare reforms.

Người cấp dưới lao động đã ủng hộ cải cách phúc lợi xã hội.

Academic peer

Đồng nghiệp học thuật

She consults with her academic peer for research collaboration.

Cô ấy tham khảo với đồng nghiệp học thuật của mình để hợp tác nghiên cứu.

Life peer

Người đồng danh

She became a life peer for her contributions to education.

Cô ấy trở thành một đồng chí đời sống vì những đóng góp cho giáo dục.

Conservative peer

Nguyên thủy đồng minh

The conservative peer advocated for traditional values in society.

Người đồng minh bảo thủ ủng hộ các giá trị truyền thống trong xã hội.

Professional peer

Đối tác chuyên nghiệp

She discussed her project with a professional peer for feedback.

Cô ấy đã thảo luận về dự án của mình với một đồng nghiệp chuyên nghiệp để nhận phản hồi.

Peer (Verb)

pˈɪɹ
pˌiɹ
01

Thực hiện hoặc trở thành bình đẳng với.

Make or become equal with.

Ví dụ

In a group project, students should peer-review each other's work.

Trong một dự án nhóm, học sinh nên đánh giá ngang hàng công việc của nhau.

Through collaboration, individuals can peer into each other's perspectives.

Thông qua hợp tác, các cá nhân có thể nhìn nhận quan điểm của nhau.

Peer pressure can influence decisions made by young people in society.

Áp lực ngang hàng có thể ảnh hưởng đến các quyết định của những người trẻ tuổi trong xã hội.

She wanted to peer through the window to see her friends.

Cô muốn nhìn qua cửa sổ để nhìn thấy bạn bè của mình.

After years of hard work, he finally felt like he could peer with his colleagues.

Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cuối cùng anh cũng cảm thấy mình có thể ngang hàng với các đồng nghiệp của mình.

02

Nhìn một cách khó khăn hoặc tập trung vào ai đó hoặc một cái gì đó.

Look with difficulty or concentration at someone or something.

Ví dụ

She peers at her friend's text message to see what it says.

Cô ấy nhìn vào tin nhắn của bạn mình để xem nó nói gì.

The students peer over each other's shoulders to copy answers.

Các học sinh nhìn qua vai nhau để sao chép câu trả lời.

He peers into the distance, trying to spot his friends in the crowd.

Anh ấy nhìn ra xa, cố gắng tìm ra bạn mình trong đám đông.

She peers across the room to catch her friend's attention.

Cô nhìn quanh phòng để thu hút sự chú ý của bạn mình.

Students peer at the board to read the teacher's instructions.

Học sinh nhìn lên bảng để đọc hướng dẫn của giáo viên.

Dạng động từ của Peer (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Peer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Peered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Peered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Peers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Peering

Kết hợp từ của Peer (Verb)

CollocationVí dụ

Try to peer

Cố gắng nhìn qua

She tried to peer through the fog to see her friend.

Cô ấy cố gắng nhìn xuyên qua sương mù để nhìn thấy người bạn của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Peer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] One other benefit of school meals in creating a better diet for students would be pressure [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] That is to say, this will reduce pressure at schools when every student feels united and connected [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] For example, in my home country Vietnam, many high school students are susceptible to negative pressure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
[...] Furthermore, students can also connect with each other on the Internet, to offer support around difficulties in their learning process [...]Trích: Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng

Idiom with Peer

Không có idiom phù hợp