Bản dịch của từ Probative trong tiếng Việt

Probative

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Probative (Adjective)

pɹˈoʊbətɪv
pɹoʊbˈeɪtɪv
01

Có tính chất hoặc chức năng chứng minh, chứng minh điều gì đó; cung cấp bằng chứng hoặc bằng chứng.

Having the quality or function of proving or demonstrating something affording proof or evidence.

Ví dụ

The probative evidence showed that social media impacts mental health negatively.

Bằng chứng có tính chất chứng minh cho thấy mạng xã hội ảnh hưởng xấu đến sức khỏe tâm thần.

The study did not provide probative data on social behavior changes.

Nghiên cứu không cung cấp dữ liệu có tính chất chứng minh về sự thay đổi hành vi xã hội.

What probative information can we use to support social justice initiatives?

Thông tin có tính chất chứng minh nào chúng ta có thể sử dụng để hỗ trợ các sáng kiến công bằng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/probative/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Probative

Không có idiom phù hợp