Bản dịch của từ Problem-solving trong tiếng Việt

Problem-solving

Noun [U/C] Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Problem-solving (Noun)

01

Quá trình tìm kiếm giải pháp cho những vấn đề khó khăn hoặc phức tạp.

The process of finding solutions to difficult or complex issues.

Ví dụ

Effective problem-solving skills are crucial in community development projects.

Kỹ năng giải quyết vấn đề hiệu quả là rất quan trọng trong các dự án phát triển cộng đồng.

Collaborative problem-solving workshops can foster teamwork and innovation in societies.

Các hội thảo giải quyết vấn đề cộng tác có thể thúc đẩy tinh thần làm việc nhóm và sáng tạo trong xã hội.

The government should invest in programs that enhance problem-solving abilities.

Chính phủ nên đầu tư vào các chương trình nâng cao khả năng giải quyết vấn đề.

Problem-solving (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc tham gia vào việc tìm kiếm giải pháp cho các vấn đề.

Relating to or involved in finding solutions to problems.

Ví dụ

Effective problem-solving skills are essential in community development projects.

Kỹ năng giải quyết vấn đề hiệu quả là cần thiết trong các dự án phát triển cộng đồng.

Collaborative problem-solving efforts can strengthen social bonds and relationships.

Các nỗ lực giải quyết vấn đề cộng tác có thể củng cố các mối liên kết và mối quan hệ xã hội.

Innovative problem-solving approaches can lead to sustainable solutions for societal issues.

Các phương pháp giải quyết vấn đề sáng tạo có thể dẫn đến các giải pháp bền vững cho các vấn đề xã hội.

Problem-solving (Phrase)

01

Hành động xác định các vấn đề và đưa ra các chiến lược để giải quyết chúng một cách hiệu quả.

The act of identifying issues and devising strategies to address them effectively.

Ví dụ

Community workshops focus on problem-solving skills for everyday challenges.

Các buổi hội thảo cộng đồng tập trung vào kỹ năng giải quyết vấn đề cho những thách thức hàng ngày.

Volunteers offer problem-solving assistance to homeless individuals seeking support services.

Những tình nguyện viên cung cấp sự trợ giúp giải quyết vấn đề cho những người vô gia cư đang tìm kiếm dịch vụ hỗ trợ.

Youth programs in the community aim to enhance problem-solving abilities among teenagers.

Các chương trình dành cho thanh thiếu niên trong cộng đồng nhằm mục tiêu nâng cao khả năng giải quyết vấn đề.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Problem-solving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The challenges and obstacles I faced during the hikes taught me resilience, determination, and skills [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] It promotes critical thinking, creativity, and interdisciplinary skills, which are highly valued in today's complex and interconnected society [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] Similarly, video games have the potential to teach children skills, critical thinking, and hand-eye coordination [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] There are many skills relating to leadership that are learnable and achievable, such as communication skills or skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022

Idiom with Problem-solving

Không có idiom phù hợp