Bản dịch của từ Propagandizing trong tiếng Việt

Propagandizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Propagandizing (Verb)

pɹəpˈæɡənˌaɪzdɨŋ
pɹəpˈæɡənˌaɪzdɨŋ
01

Để truyền bá thông tin, ý tưởng hoặc tin đồn nhằm mục đích giúp đỡ hoặc làm tổn thương một tổ chức, một nguyên nhân hoặc một người.

To spread information ideas or rumors for the purpose of helping or injuring an institution a cause or a person.

Ví dụ

The campaign is propagandizing the benefits of renewable energy sources.

Chiến dịch đang tuyên truyền lợi ích của nguồn năng lượng tái tạo.

They are not propagandizing false information about climate change.

Họ không tuyên truyền thông tin sai lệch về biến đổi khí hậu.

Are politicians propagandizing their views on social justice effectively?

Các chính trị gia có đang tuyên truyền quan điểm của họ về công bằng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/propagandizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Propagandizing

Không có idiom phù hợp