Bản dịch của từ Pull a face trong tiếng Việt

Pull a face

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pull a face (Idiom)

01

Làm nét mặt thể hiện sự không hài lòng hoặc từ chối.

To make a facial expression that shows displeasure or rejection.

Ví dụ

She pulled a face when she heard the bad news.

Cô ấy bộ mặt lên khi cô ấy nghe tin tức xấu.

Don't pull a face during the job interview.

Đừng bộ mặt lên trong cuộc phỏng vấn việc làm.

Did you see him pull a face after tasting the food?

Bạn có thấy anh ấy bộ mặt lên sau khi nếm thử thức ăn không?

She always pulls a face when asked about her ex-boyfriend.

Cô ấy luôn nhăn mặt khi được hỏi về bạn trai cũ của mình.

Don't pull a face during the job interview, it's unprofessional.

Đừng nhăn mặt trong buổi phỏng vấn việc làm, không chuyên nghiệp.

02

Bóp méo khuôn mặt của một người.

To distort ones face.

Ví dụ

She always pulls a face when asked about her ex-boyfriend.

Cô ấy luôn nhăn mặt khi được hỏi về bạn trai cũ của mình.

It's considered rude to pull a face during a formal interview.

Được coi là bất lịch sự khi nhăn mặt trong một cuộc phỏng vấn chính thức.

Why did you pull a face when I mentioned the IELTS exam?

Tại sao bạn nhăn mặt khi tôi nhắc đến kỳ thi IELTS?

She pulled a face when she heard the bad news.

Cô ấy bịnh bướm mặt khi nghe tin xấu.

He never pulls a face during important meetings.

Anh ấy không bao giờ bịnh bướm mặt trong các cuộc họp quan trọng.

03

Để bày tỏ sự không đồng tình hoặc khó chịu thông qua nét mặt.

To express disapproval or annoyance through facial expression.

Ví dụ

She always pulls a face when talking about that rude customer.

Cô ấy luôn nhăn mặt khi nói về khách hàng thô lỗ đó.

Don't pull a face during the interview; it's important to appear friendly.

Đừng nhăn mặt trong phỏng vấn; quan trọng là phải thể hiện thân thiện.

Did you see her pull a face when he mentioned the new policy?

Bạn có thấy cô ấy nhăn mặt khi anh ấy đề cập đến chính sách mới không?

She pulled a face when he mentioned the boring essay topic.

Cô ấy nhăn mặt khi anh ấy đề cập đến chủ đề bài luận nhạt nhẽo.

He never pulls a face during conversations to show politeness.

Anh ấy không bao giờ nhăn mặt trong cuộc trò chuyện để thể hiện lịch sự.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pull a face cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pull a face

Không có idiom phù hợp