Bản dịch của từ Put in gear trong tiếng Việt

Put in gear

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put in gear (Idiom)

01

Làm cho một chiếc xe đi theo một hướng cụ thể bằng cách đặt cần số ở một vị trí cụ thể.

To make a vehicle go in a particular direction by putting the gear lever in a particular position.

Ví dụ

Did you put in gear before driving to the party?

Bạn đã đặt vào số trước khi lái xe đến bữa tiệc chưa?

She always forgets to put in gear before parking her car.

Cô ấy luôn quên đặt vào số trước khi đỗ xe của mình.

It's important to put in gear when starting the engine.

Quan trọng phải đặt vào số khi khởi động động cơ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put in gear/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Put in gear

Không có idiom phù hợp