Bản dịch của từ Put on to trong tiếng Việt

Put on to

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put on to (Verb)

01

Để gắn cái gì đó vào cái gì khác.

To attach something to something else.

Ví dụ

They put on a great show for the charity event last Saturday.

Họ đã tổ chức một chương trình tuyệt vời cho sự kiện từ thiện hôm thứ Bảy.

She did not put on any makeup for the social gathering.

Cô ấy đã không trang điểm cho buổi gặp mặt xã hội.

Did they put on their best clothes for the wedding?

Họ có mặc bộ quần áo đẹp nhất cho đám cưới không?

Put on to (Phrase)

01

Giả vờ có một cảm giác hoặc cách hành xử cụ thể.

To pretend to have a particular feeling or way of behaving.

Ví dụ

Many people put on to show they are happy at parties.

Nhiều người giả vờ để thể hiện họ vui vẻ tại bữa tiệc.

She does not put on when she feels sad in social situations.

Cô ấy không giả vờ khi cảm thấy buồn trong tình huống xã hội.

Do you think he puts on to impress his friends?

Bạn có nghĩ anh ấy giả vờ để gây ấn tượng với bạn bè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put on to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] You have to the facts into a form that's understandable to everyone [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] This essay will forward some explanations for this trend and an analysis of the potential impacts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There are many rules that people in an unfair situation, which encourages them to break the rules [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] I will outline several reasons for this and forward some measures to this issue [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment

Idiom with Put on to

Không có idiom phù hợp