Bản dịch của từ Put somebody in their place trong tiếng Việt
Put somebody in their place

Put somebody in their place (Idiom)
Để khẳng định quyền lực đối với ai đó, đặc biệt là theo cách làm họ khiêm tốn.
To assert authority over someone, especially in a way that humbles them.
The manager put John in his place during the team meeting yesterday.
Người quản lý đã làm cho John biết vị trí của mình trong cuộc họp đội hôm qua.
Sarah did not put her friend in his place at the party.
Sarah đã không làm cho bạn mình biết vị trí của anh ấy tại bữa tiệc.
Did the teacher put the disruptive student in his place today?
Giáo viên có làm cho học sinh gây rối biết vị trí của mình hôm nay không?
Để sửa sai cho ai đó đang hành xử không đúng mực hoặc kiêu ngạo.
To correct someone who is acting inappropriately or arrogantly.
She put him in his place during the community meeting last week.
Cô ấy đã chỉ ra chỗ sai của anh ấy trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.
They did not put anyone in their place at the social event.
Họ không chỉ ra chỗ sai của ai trong sự kiện xã hội.
Did he put her in her place after her rude comment?
Liệu anh ấy có chỉ ra chỗ sai của cô ấy sau bình luận thô lỗ không?
The manager put John in his place during the team meeting yesterday.
Người quản lý đã nhắc nhở John về vị trí của anh ấy trong cuộc họp nhóm hôm qua.
She did not put her friend in his place at the party.
Cô ấy đã không nhắc nhở bạn mình về vị trí của anh ấy tại bữa tiệc.
Did the teacher put the disruptive student in his place today?
Cô giáo đã nhắc nhở học sinh gây rối về vị trí của cậu ấy hôm nay chưa?