Bản dịch của từ Put somebody's nose out of joint trong tiếng Việt

Put somebody's nose out of joint

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put somebody's nose out of joint (Idiom)

01

Làm ai đó khó chịu hoặc buồn lòng.

To annoy or upset someone.

Ví dụ

Her comments about my outfit really put my nose out of joint.

Những bình luận của cô ấy về trang phục của tôi thật sự làm tôi khó chịu.

I didn’t mean to put your nose out of joint during the meeting.

Tôi không có ý làm bạn khó chịu trong cuộc họp.

Did his rude behavior put your nose out of joint yesterday?

Hành vi thô lỗ của anh ấy có làm bạn khó chịu hôm qua không?

02

Khiến ai đó cảm thấy bị coi thường hoặc bị xúc phạm.

To make someone feel slighted or offended.

Ví dụ

Her comments really put my nose out of joint during the meeting.

Những bình luận của cô ấy thực sự làm tôi khó chịu trong cuộc họp.

I didn't mean to put your nose out of joint at the party.

Tôi không có ý làm bạn khó chịu tại bữa tiệc.

Did his joke put your nose out of joint last night?

Liệu câu đùa của anh ấy có làm bạn khó chịu tối qua không?

03

Làm rối loạn cảm giác địa vị hoặc sự tự hào của ai đó.

To disrupt someone's sense of status or superiority.

Ví dụ

His promotion put her nose out of joint at the office.

Việc thăng chức của anh ta khiến cô ấy khó chịu ở văn phòng.

The new manager did not put anyone's nose out of joint.

Người quản lý mới không làm ai cảm thấy khó chịu.

Did his success put your nose out of joint during the meeting?

Liệu thành công của anh ta có khiến bạn khó chịu trong cuộc họp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put somebody's nose out of joint/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Put somebody's nose out of joint

Không có idiom phù hợp