Bản dịch của từ Pyknolepsy trong tiếng Việt

Pyknolepsy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pyknolepsy (Noun)

pˌɪkənlˈɑfsi
pˌɪkənlˈɑfsi
01

Một dạng động kinh với các cơn động kinh vắng ý thức thường xuyên, đặc biệt gặp ở trẻ em; bệnh động kinh vắng mặt thời thơ ấu.

A form of epilepsy with frequent absence seizures seen especially in children childhood absence epilepsy.

Ví dụ

Many children experience pyknolepsy during their school day activities.

Nhiều trẻ em trải qua pyknolepsy trong các hoạt động ở trường.

Teachers do not understand pyknolepsy and its impact on learning.

Giáo viên không hiểu pyknolepsy và ảnh hưởng của nó đến việc học.

Is pyknolepsy common among children in your community or school?

Pyknolepsy có phổ biến trong số trẻ em ở cộng đồng hoặc trường của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pyknolepsy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pyknolepsy

Không có idiom phù hợp