Bản dịch của từ Quarto trong tiếng Việt

Quarto

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quarto (Noun)

kwˈɔɹtoʊ
kwˈɑɹtoʊ
01

Kích thước của trang sách được tạo ra từ việc gấp từng tờ in thành bốn tờ (tám trang).

A size of book page resulting from folding each printed sheet into four leaves eight pages.

Ví dụ

The book was published in quarto format for easier reading.

Cuốn sách được xuất bản theo định dạng quarto để dễ đọc hơn.

Many social studies use quarto pages for detailed reports.

Nhiều nghiên cứu xã hội sử dụng trang quarto cho báo cáo chi tiết.

Is the new report printed in quarto size or larger?

Báo cáo mới được in kích thước quarto hay lớn hơn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/quarto/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quarto

Không có idiom phù hợp