Bản dịch của từ Radio drama trong tiếng Việt

Radio drama

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radio drama (Noun)

ɹˈeɪdioʊ dɹˈɑmə
ɹˈeɪdioʊ dɹˈɑmə
01

Buổi biểu diễn thuần túy bằng âm thanh được dàn dựng, phát sóng trên đài phát thanh hoặc xuất bản trên phương tiện âm thanh, chẳng hạn như băng hoặc cd.

Dramatized purely acoustic performance broadcast on radio or published on audio media such as tape or cd.

Ví dụ

I enjoy listening to radio dramas for entertainment.

Tôi thích nghe kịch phát thanh để giải trí.

Some people find radio dramas outdated and uninteresting.

Một số người thấy kịch phát thanh lỗi thời và không hấp dẫn.

Do you think radio dramas are still popular in today's society?

Bạn có nghĩ rằng kịch phát thanh vẫn phổ biến trong xã hội hiện nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/radio drama/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Radio drama

Không có idiom phù hợp