Bản dịch của từ Radiocarbon dating trong tiếng Việt

Radiocarbon dating

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radiocarbon dating (Noun)

ɹˌeɪdiˈɑbɹəkən dˈeɪtɨŋ
ɹˌeɪdiˈɑbɹəkən dˈeɪtɨŋ
01

Một kỹ thuật được sử dụng để xác định tuổi của vật liệu hữu cơ dựa trên hàm lượng đồng vị phóng xạ carbon-14 của chúng.

A technique used to determine the age of organic materials based on their content of the radioisotope carbon14.

Ví dụ

Scientists rely on radiocarbon dating to estimate the age of artifacts.

Nhà khoa học dựa vào phương pháp định tuổi bằng phương pháp hẹn ngày cacbon.

The museum used radiocarbon dating to authenticate the ancient pottery.

Bảo tàng sử dụng phương pháp hẹn ngày cacbon để xác thực đồ gốm cổ.

Carbon14 in radiocarbon dating decays over time, aiding in age determination.

Carbon14 trong phương pháp hẹn ngày cacbon phân rã theo thời gian, giúp xác định tuổi.

Radiocarbon dating (Verb)

ɹˌeɪdiˈɑbɹəkən dˈeɪtɨŋ
ɹˌeɪdiˈɑbɹəkən dˈeɪtɨŋ
01

Xác định tuổi của (vật thể) bằng cách sử dụng phương pháp xác định niên đại bằng cacbon phóng xạ.

To determine the age of an object by using radiocarbon dating.

Ví dụ

Scientists radiocarbon date ancient artifacts to understand history better.

Nhà khoa học định tuổi những hiện vật cổ bằng phương pháp định tuổi cacbon.

The museum curator often radiocarbon dates relics for accurate exhibitions.

Người quản lý bảo tàng thường định tuổi những di vật để triển lãm chính xác.

Archaeologists radiocarbon date fossils to analyze prehistoric lifestyles.

Nhà khảo cổ định tuổi hóa thạch bằng phương pháp định tuổi cacbon để phân tích lối sống tiền sử.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/radiocarbon dating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Radiocarbon dating

Không có idiom phù hợp