Bản dịch của từ Radiosurgery trong tiếng Việt

Radiosurgery

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radiosurgery (Noun)

01

Một hình thức xạ trị trong đó một liều phóng xạ cao được truyền tới một vùng rất nhỏ, được chọn lọc chính xác.

A form of radiotherapy in which a high dose of radiation is delivered to a very small precisely selected area.

Ví dụ

Radiosurgery can treat brain tumors effectively with minimal side effects.

Phẫu thuật bằng tia xạ có thể điều trị khối u não hiệu quả với ít tác dụng phụ.

Radiosurgery is not suitable for all types of cancers in patients.

Phẫu thuật bằng tia xạ không phù hợp cho tất cả các loại ung thư ở bệnh nhân.

Is radiosurgery a common option for patients with localized tumors?

Phẫu thuật bằng tia xạ có phải là lựa chọn phổ biến cho bệnh nhân có khối u khu trú không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Radiosurgery cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Radiosurgery

Không có idiom phù hợp