Bản dịch của từ Raise awareness trong tiếng Việt

Raise awareness

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Raise awareness (Verb)

ɹˈeɪz əwˈɛɹnəs
ɹˈeɪz əwˈɛɹnəs
01

Tăng cường kiến thức hoặc hiểu biết về một vấn đề hoặc chủ đề nhất định.

To increase knowledge or understanding about a particular issue or topic.

Ví dụ

We need to raise awareness about climate change in our community.

Chúng ta cần nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu trong cộng đồng.

They do not raise awareness about poverty effectively in their campaigns.

Họ không nâng cao nhận thức về nghèo đói một cách hiệu quả trong các chiến dịch.

How can we raise awareness about mental health issues together?

Làm thế nào chúng ta có thể nâng cao nhận thức về vấn đề sức khỏe tâm thần cùng nhau?

Many organizations raise awareness about climate change every year.

Nhiều tổ chức nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu mỗi năm.

They do not raise awareness about social inequality effectively.

Họ không nâng cao nhận thức về bất bình đẳng xã hội một cách hiệu quả.

02

Đưa sự chú ý đến một nguyên nhân hoặc vấn đề.

To bring attention to a cause or issue.

Ví dụ

The campaign aims to raise awareness about climate change effects.

Chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về tác động của biến đổi khí hậu.

They do not raise awareness for animal rights in their community.

Họ không nâng cao nhận thức về quyền động vật trong cộng đồng.

How can we raise awareness for mental health issues effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể nâng cao nhận thức về vấn đề sức khỏe tâm thần?

Organizations raise awareness about climate change through community events and workshops.

Các tổ chức nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu qua sự kiện cộng đồng.

They do not raise awareness about mental health issues in schools.

Họ không nâng cao nhận thức về các vấn đề sức khỏe tâm thần trong trường học.

03

Thúc đẩy thảo luận công khai về một chủ đề.

To promote public discussion about a subject.

Ví dụ

Organizations raise awareness about climate change every year during Earth Day.

Các tổ chức nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu mỗi năm vào Ngày Trái Đất.

They do not raise awareness about mental health issues in schools.

Họ không nâng cao nhận thức về các vấn đề sức khỏe tâm thần trong trường học.

Do you think social media can raise awareness about social justice?

Bạn có nghĩ rằng mạng xã hội có thể nâng cao nhận thức về công bằng xã hội không?

Many organizations raise awareness about climate change every year.

Nhiều tổ chức nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu mỗi năm.

They do not raise awareness about mental health issues effectively.

Họ không nâng cao nhận thức về các vấn đề sức khỏe tâm thần một cách hiệu quả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Raise awareness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] This is because it empowers marginalized individuals to voice their opinions, about important social issues, thereby driving positive changes in society [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] To illustrate, Facebook and Twitter have played a crucial role in about social injustices and mobilizing movements such as #MeToo and Black Lives Matter [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos
[...] Secondly, by keeping animals in zoos, people can learn and understand more about them and this can help to amongst the public in order to help preserve certain species [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] Although of a healthy lifestyle is of great importance, I firmly believe that the government would be better off spending money on curing existing diseases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021

Idiom with Raise awareness

Không có idiom phù hợp