Bản dịch của từ Rat through trong tiếng Việt
Rat through

Rat through (Verb)
He decided to rat through his friends to save himself.
Anh ấy quyết định phản bội bạn bè để cứu bản thân.
She did not rat through anyone during the investigation.
Cô ấy đã không phản bội ai trong cuộc điều tra.
Did he really rat through his colleagues for a promotion?
Liệu anh ấy có thực sự phản bội đồng nghiệp để thăng tiến không?
Chỉ trích hoặc tiết lộ bí mật về ai đó, đặc biệt là hành động hoặc quyết định của họ.
To criticize or reveal secrets about someone, especially one’s actions or decisions.
Many people rat through politicians' decisions during the election season.
Nhiều người chỉ trích quyết định của các chính trị gia trong mùa bầu cử.
Voters do not rat through the candidates’ past actions effectively.
Cử tri không chỉ trích quá khứ hành động của các ứng cử viên hiệu quả.
Do citizens often rat through social media posts of public figures?
Liệu công dân có thường chỉ trích các bài đăng trên mạng xã hội của người nổi tiếng không?
Phản bội niềm tin của ai đó bằng cách tiết lộ thông tin bí mật.
To betray someone's trust by revealing confidential information.
He did not rat through his friend's secrets during the meeting.
Anh ấy đã không phản bội bí mật của bạn trong cuộc họp.
Did she rat through the group's plans to the competition?
Cô ấy đã phản bội kế hoạch của nhóm cho đối thủ chưa?
They rat through the trust of their community by sharing rumors.
Họ đã phản bội niềm tin của cộng đồng bằng cách chia sẻ tin đồn.