Bản dịch của từ Rationed trong tiếng Việt

Rationed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rationed (Verb)

ɹˈeɪʃnd
ɹˈæʃnd
01

Hạn chế tính khả dụng của một thứ gì đó, thường là để bảo tồn nó

To limit the availability of something typically to conserve it

Ví dụ

During the crisis, food was rationed to each family in need.

Trong cuộc khủng hoảng, thực phẩm được phân phối cho mỗi gia đình cần.

The government did not ration water during the summer heatwave.

Chính phủ không hạn chế nước trong đợt nắng nóng mùa hè.

Did they ration supplies during the pandemic in 2020?

Họ có hạn chế nguồn cung trong đại dịch năm 2020 không?

02

Quá khứ của khẩu phần, phân phối hoặc phân bổ nguồn lực theo cách có kiểm soát

Past tense of ration to distribute or allocate resources in a controlled manner

Ví dụ

During the pandemic, food was rationed to ensure everyone had enough.

Trong đại dịch, thực phẩm được phân phối để đảm bảo mọi người có đủ.

Many people were not rationed enough supplies during the crisis.

Nhiều người không được phân phối đủ vật tư trong khủng hoảng.

Were resources rationed fairly during the last economic downturn?

Các nguồn lực có được phân phối công bằng trong cuộc suy thoái kinh tế không?

03

Hạn chế số lượng hàng hóa có sẵn cho mỗi người

To restrict the amount of goods available to each person

Ví dụ

During the crisis, food was rationed to ensure everyone received supplies.

Trong cuộc khủng hoảng, thực phẩm được phân phối để đảm bảo mọi người nhận được.

The government did not ration water during the summer drought.

Chính phủ không phân phối nước trong nắng hạn mùa hè.

Why is the government rationing electricity during peak hours this month?

Tại sao chính phủ lại phân phối điện trong giờ cao điểm tháng này?

Dạng động từ của Rationed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ration

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rationed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rationed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rations

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rationing

Rationed (Adjective)

ɹˈeɪʃnd
ɹˈæʃnd
01

Giới hạn về tính khả dụng hoặc số lượng

Limited in availability or quantity

Ví dụ

During the pandemic, food supplies were rationed for many families.

Trong đại dịch, nguồn thực phẩm bị hạn chế cho nhiều gia đình.

Many people did not receive enough rationed goods last year.

Nhiều người không nhận đủ hàng hóa bị hạn chế năm ngoái.

Are essential items still rationed in some communities today?

Có phải các mặt hàng thiết yếu vẫn bị hạn chế ở một số cộng đồng không?

02

Phân phối theo các phần hoặc số lượng cố định

Distributed in fixed portions or amounts

Ví dụ

During the pandemic, food supplies were rationed to ensure fairness.

Trong đại dịch, nguồn thực phẩm được phân phối theo tỷ lệ để đảm bảo công bằng.

People were not rationed enough resources for their basic needs.

Mọi người không được phân phối đủ tài nguyên cho nhu cầu cơ bản.

Were the resources rationed during the economic crisis in 2020?

Có phải tài nguyên đã được phân phối trong cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2020 không?

03

Kiểm soát việc sử dụng, thường là do khan hiếm

Controlled in use often due to scarcity

Ví dụ

During the pandemic, food was rationed in many communities across America.

Trong đại dịch, thực phẩm đã bị phân phối có kiểm soát ở nhiều cộng đồng tại Mỹ.

Many families were not rationed enough resources to survive the crisis.

Nhiều gia đình không được phân phối đủ tài nguyên để sống sót qua khủng hoảng.

Were supplies rationed during the recent natural disaster in California?

Có phải nguồn cung đã bị phân phối có kiểm soát trong thảm họa thiên nhiên gần đây ở California?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rationed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rationed

Không có idiom phù hợp