Bản dịch của từ Ravishing trong tiếng Việt

Ravishing

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ravishing (Adjective)

01

Cực kỳ hấp dẫn hoặc thú vị.

Extremely attractive or delightful.

Ví dụ

She received a ravishing bouquet of flowers on her birthday.

Cô ấy nhận được một bó hoa đẹp tuyệt vời vào ngày sinh nhật của mình.

He couldn't take his eyes off the ravishing sunset over the ocean.

Anh ấy không thể rời mắt khỏi bình minh tuyệt vời trên biển.

Wasn't the ravishing dress she wore to the party absolutely stunning?

Chiếc váy đẹp tuyệt vời mà cô ấy mặc đến bữa tiệc không phải là tuyệt vời sao?

Ravishing (Verb)

ɹˈævɪʃɪŋ
ɹˈævɪʃɪŋ
01

Lấp đầy (ai đó) với niềm vui mãnh liệt; mê mẩn.

Fill someone with intense delight enrapture.

Ví dụ

Her ravishing smile captivated everyone in the room.

Nụ cười đẹp đẽ của cô ấy làm mê mẩn mọi người trong phòng.

Not everyone was ravished by the speaker's ravishing speech.

Không phải ai cũng bị mê hoặc bởi bài phát biểu đẹp đẽ của diễn giả.

Was the audience ravished by the ravishing performance last night?

Khán giả có bị mê hoặc bởi buổi biểu diễn đẹp đẽ tối qua không?

Dạng động từ của Ravishing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ravish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ravished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ravished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ravishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ravishing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ravishing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ravishing

Không có idiom phù hợp