Bản dịch của từ Razoo trong tiếng Việt

Razoo

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Razoo (Noun)

ɹəzˈoʊ
ɹəzˈoʊ
01

Được sử dụng để biểu thị một đồng tiền tưởng tượng có giá trị nhỏ hoặc một khoản tiền rất nhỏ.

Used to denote an imaginary coin of little value or a very small sum of money.

Ví dụ

He doesn't have a razoo to donate to the charity event.

Anh ấy không có một đồng nào để quyên góp cho sự kiện từ thiện.

I saved a razoo for the community picnic next week.

Tôi đã tiết kiệm một đồng cho buổi dã ngoại cộng đồng tuần sau.

Do you think a razoo can help our local shelter?

Bạn có nghĩ rằng một đồng có thể giúp nơi trú ẩn địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/razoo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Razoo

Không có idiom phù hợp