Bản dịch của từ Re erect trong tiếng Việt

Re erect

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Re erect (Verb)

ɹˈiɝkət
ɹˈiɝkət
01

Đặt một cái gì đó như một bức tượng ở vị trí thẳng đứng một lần nữa.

To put something such as a statue in an upright position again.

Ví dụ

The community decided to re erect the fallen monument.

Cộng đồng quyết định đặt lại tượng đài bị đổ.

Volunteers helped re erect the damaged playground equipment.

Tình nguyện viên giúp đặt lại thiết bị sân chơi bị hỏng.

The city council plans to re erect the historic building.

Hội đồng thành phố dự định đặt lại tòa nhà lịch sử.

02

Để xây dựng lại cái gì đó.

To build something again.

Ví dụ

After the earthquake, they had to re erect the damaged buildings.

Sau động đất, họ phải xây dựng lại các tòa nhà bị hỏng.

The community came together to re erect the playground for the children.

Cộng đồng hợp sức xây dựng lại công viên chơi cho trẻ em.

Volunteers helped re erect the local library after the fire incident.

Tình nguyện viên giúp xây dựng lại thư viện địa phương sau vụ cháy.

Re erect (Noun)

ɹˈiɝkət
ɹˈiɝkət
01

Một cấu trúc đã được xây dựng lại.

A structure that has been built again.

Ví dụ

The community celebrated the re-erect of the historical monument.

Cộng đồng ăn mừng việc tái dựng tượng đài lịch sử.

The re-erect of the old building attracted many tourists to the area.

Việc tái dựng tòa nhà cũ thu hút nhiều du khách đến khu vực.

The government funded the re-erect of the theater after the fire.

Chính phủ tài trợ việc tái dựng nhà hát sau vụ cháy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/re erect/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Re erect

Không có idiom phù hợp