Bản dịch của từ Realization trong tiếng Việt

Realization

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Realization (Noun)

ɹˈiləzˈeɪʃnz
ɹˈiləzˈeɪʃnz
01

Hành động thực hiện hoặc trạng thái được thực hiện.

The act of realizing or the state of being realized.

Ví dụ

Her realization of social inequality motivated her to start a charity.

Sự nhận thức của cô về bất bình đẳng xã hội đã thúc đẩy cô thành lập một quỹ từ thiện.

His realization did not change how he viewed the community.

Sự nhận thức của anh không thay đổi cách anh nhìn nhận cộng đồng.

What was your realization about social issues during the seminar?

Nhận thức của bạn về các vấn đề xã hội trong buổi hội thảo là gì?

Dạng danh từ của Realization (Noun)

SingularPlural

Realization

Realizations

Kết hợp từ của Realization (Noun)

CollocationVí dụ

Belated realization

Nhận thức muộn

Her belated realization of the importance of social connections was eye-opening.

Sự nhận ra muộn của cô ấy về tầm quan trọng của mối quan hệ xã hội đã mở mang tầm nhìn.

Slow realization

Nhận ra chậm chạp

The slow realization of social issues affects community progress negatively.

Sự nhận thức chậm chạp về vấn đề xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến tiến triển cộng đồng.

Grim realization

Nhận ra đau lòng

The social issues led to a grim realization of inequality.

Vấn đề xã hội dẫn đến sự nhận thức đau lòng về bất bình đẳng.

Full realization

Sự nhận biết đầy đủ

She had a full realization of the impact of social media.

Cô ấy đã nhận thức đầy đủ về tác động của truyền thông xã hội.

Awful realization

Nhận thức khủng khiếp

She had an awful realization about the impact of social media.

Cô ấy đã nhận ra kinh khủng về tác động của mạng xã hội.

Realization (Noun Countable)

ɹˈiləzˈeɪʃnz
ɹˈiləzˈeɪʃnz
01

Thực tế của một cái gì đó trở thành sự thật hoặc sự thật hoặc kết quả của điều này.

The fact of something becoming real or true or the result of this.

Ví dụ

The realization of equal rights is important for social justice.

Sự hiện thực hóa quyền bình đẳng rất quan trọng cho công lý xã hội.

The realization of this goal will not happen overnight.

Sự hiện thực hóa mục tiêu này sẽ không xảy ra ngay lập tức.

Is the realization of social equality achievable in our lifetime?

Liệu sự hiện thực hóa bình đẳng xã hội có thể đạt được trong đời chúng ta không?

Kết hợp từ của Realization (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Dawning realization

Nhận thức bắt đầu rõ ràng

The dawning realization of societal inequality sparked a call for change.

Sự nhận thức bắt đầu về bất bình đẳng xã hội đã khơi dậy lời kêu gọi thay đổi.

Slow realization

Nhận ra chậm

She had a slow realization of the social impact of her actions.

Cô ấy nhận thức chậm về tác động xã hội của hành động của mình.

Gradual realization

Nhận thức dần dần

The gradual realization of the importance of social interactions is crucial.

Sự nhận thức dần dần về tầm quan trọng của giao tiếp xã hội là rất quan trọng.

Sobering realization

Nhận thức đau lòng

The sobering realization hit me during the ielts writing practice.

Sự nhận thức đau lòng đến với tôi trong luyện viết ielts.

Stark realization

Nhận thức rõ ràng

The social issues led to a stark realization about inequality.

Vấn đề xã hội dẫn đến sự nhận thức rõ ràng về bất bình đẳng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Realization cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] From that moment on, I that I had grown up with much love and support [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I have that singing and composing songs are not my strong suit [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] But after spending a few minutes rethinking, I quickly that it was the deadline that mattered the most [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I that my keys were missing when I returned home and searched through my bag and pockets [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng

Idiom with Realization

Không có idiom phù hợp