Bản dịch của từ Realizing trong tiếng Việt

Realizing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Realizing (Verb)

ɹˈiəlaɪzɪŋ
ɹˈilaɪzɪŋ
01

Trở nên nhận thức đầy đủ về một cái gì đó; hiểu rõ ràng.

Become fully aware of something understand clearly.

Ví dụ

Many people are realizing the importance of mental health in society.

Nhiều người đang nhận thức được tầm quan trọng của sức khỏe tâm thần trong xã hội.

She is not realizing how her actions affect her community.

Cô ấy không nhận thức được hành động của mình ảnh hưởng đến cộng đồng.

Are you realizing the impact of social media on youth today?

Bạn có nhận thức được tác động của mạng xã hội đến giới trẻ ngày nay không?

Dạng động từ của Realizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Realize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Realized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Realized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Realizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Realizing

Realizing (Adjective)

01

Phản ánh sự nhận thức hoặc hiểu biết; thực tế.

Reflecting realization or understanding realistic.

Ví dụ

Many people are realizing the importance of social equality today.

Nhiều người đang nhận thức được tầm quan trọng của bình đẳng xã hội hôm nay.

She is not realizing how her actions affect others in society.

Cô ấy không nhận thức được cách hành động của mình ảnh hưởng đến người khác trong xã hội.

Are we realizing the impact of social media on our lives?

Chúng ta có nhận thức được tác động của mạng xã hội đến cuộc sống không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Realizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] From that moment on, I that I had grown up with much love and support [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I have that singing and composing songs are not my strong suit [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] But after spending a few minutes rethinking, I quickly that it was the deadline that mattered the most [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] The only issue is that I often get carried away, when the music is good and the thoughts are flowing freely, sometimes I don't the time until it is very late at night, in fact, there have even been occasions where I lost track of time and only how far past my bedtime that I had gone when the sun started shining through my window [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Realizing

Không có idiom phù hợp