Bản dịch của từ Reappearance trong tiếng Việt

Reappearance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reappearance (Noun)

ɹˌiəpˈɪɹn̩s
ɹˌiəpˈɪɹn̩s
01

Thực tế là ai đó hoặc thứ gì đó đến, trở nên hữu hình hoặc tồn tại trở lại.

The fact of someone or something arriving, becoming visible, or coming into existence again.

Ví dụ

The reappearance of the famous singer surprised everyone at the concert.

Sự tái xuất của ca sĩ nổi tiếng làm bất ngờ mọi người tại buổi hòa nhạc.

The reappearance of the historical artifact sparked a lot of interest.

Sự tái xuất của hiện vật lịch sử đã tạo ra nhiều sự quan tâm.

The reappearance of the old tradition brought joy to the community.

Sự tái xuất của truyền thống cũ mang lại niềm vui cho cộng đồng.

Dạng danh từ của Reappearance (Noun)

SingularPlural

Reappearance

Reappearances

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reappearance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reappearance

Không có idiom phù hợp