Bản dịch của từ Reckoned trong tiếng Việt

Reckoned

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reckoned (Verb)

ɹˈɛknd
ɹˈɛknd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của tính toán.

Simple past and past participle of reckon.

Ví dụ

Many experts reckoned social media impacts mental health significantly.

Nhiều chuyên gia cho rằng mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến sức khỏe tâm thần.

They did not reckon the influence of online bullying on teenagers.

Họ không tính đến ảnh hưởng của bắt nạt trực tuyến đối với thanh thiếu niên.

Did researchers reckon social inequality affects community trust levels?

Các nhà nghiên cứu có tính đến việc bất bình đẳng xã hội ảnh hưởng đến mức độ tin cậy của cộng đồng không?

Dạng động từ của Reckoned (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reckon

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reckoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reckoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reckons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reckoning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reckoned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] However, if I have to pick one to share with you today, I I'd have to go with whales which are the largest animals on earth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] However, since I have only one chance to share about any animal I know, I I'd love to describe the one that impressed me the most which were whales [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Reckoned

A force to be reckoned with

ə fˈɔɹs tˈu bˈi ɹˈɛkənd wˈɪð

Hổ mọc thêm cánh/ Thế lực không thể xem thường

Someone or something that is important and powerful and must not be ignored.

Elon Musk is a force to be reckoned with in the tech industry.

Elon Musk là một sức mạnh không thể bỏ qua trong ngành công nghệ.