Bản dịch của từ Recognising trong tiếng Việt

Recognising

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recognising (Verb)

ɹˈɛkəɡnˌaɪzɨŋ
ɹˈɛkəɡnˌaɪzɨŋ
01

Xác định (ai đó hoặc một cái gì đó) đã gặp chúng trước đây; biết lại.

Identify someone or something from having encountered them before know again.

Ví dụ

I am recognising John from our last meeting at the conference.

Tôi nhận ra John từ cuộc họp trước tại hội nghị.

They are not recognising the importance of social media in communication.

Họ không nhận ra tầm quan trọng của mạng xã hội trong giao tiếp.

Are you recognising the changes in our community's social behavior?

Bạn có nhận ra những thay đổi trong hành vi xã hội của cộng đồng không?

Dạng động từ của Recognising (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recognise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recognised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recognised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recognises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recognising

Recognising (Noun)

ɹˈɛkəɡnˌaɪzɨŋ
ɹˈɛkəɡnˌaɪzɨŋ
01

Sự thừa nhận về sự tồn tại, giá trị pháp lý hoặc tính hợp pháp của một cái gì đó.

Acknowledgment of the existence validity or legality of something.

Ví dụ

Recognising diversity is essential for a harmonious society in 2023.

Nhận thức về sự đa dạng là điều cần thiết cho xã hội hòa hợp năm 2023.

Many people are not recognising the importance of mental health awareness.

Nhiều người không nhận thức được tầm quan trọng của nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Are you recognising the contributions of volunteers in our community events?

Bạn có nhận thức về những đóng góp của các tình nguyện viên trong các sự kiện cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recognising/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recognising

Không có idiom phù hợp