Bản dịch của từ Recoups trong tiếng Việt

Recoups

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recoups (Verb)

ɹɪkˈups
ɹɪkˈups
01

Lấy lại hoặc bù đắp (thứ gì đó đã mất hoặc đã tiêu tốn)

Regain or make up for something lost or expended.

Ví dụ

The community recoups funds through various social fundraising events each year.

Cộng đồng thu hồi quỹ thông qua các sự kiện gây quỹ xã hội hàng năm.

The charity does not recoup its losses from the last event.

Tổ chức từ thiện không thu hồi được khoản lỗ từ sự kiện trước.

How does the organization recoup its expenses after social programs?

Tổ chức thu hồi chi phí như thế nào sau các chương trình xã hội?

Dạng động từ của Recoups (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recoup

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recouped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recouped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recoups

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recouping

Recoups (Noun)

rɪˈku
rɪˈku
01

Số tiền được trả lại cho cổ đông từ một khoản đầu tư.

The amount of money returned to a shareholder from an investment.

Ví dụ

The company recoups its losses through community projects and donations.

Công ty thu hồi khoản lỗ thông qua các dự án cộng đồng và quyên góp.

Investors do not always recoup their money from social enterprises.

Nhà đầu tư không phải lúc nào cũng thu hồi được tiền từ doanh nghiệp xã hội.

How does the charity recoup funds for its social programs?

Tổ chức từ thiện thu hồi quỹ cho các chương trình xã hội như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recoups/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recoups

Không có idiom phù hợp