Bản dịch của từ Rectifier trong tiếng Việt
Rectifier

Rectifier (Noun)
The rectifier in the social center ensures stable electricity supply.
Bộ chỉnh lưu ở trung tâm xã hội đảm bảo cung cấp điện ổn định.
The social event was a success thanks to the rectifier's efficiency.
Sự kiện xã hội thành công nhờ vào hiệu suất của bộ chỉnh lưu.
The rectifier's role in the social project cannot be underestimated.
Vai trò của bộ chỉnh lưu trong dự án xã hội không thể bị đánh giá thấp.
Dạng danh từ của Rectifier (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Rectifier | Rectifiers |
Họ từ
Trong công nghệ điện, "rectifier" (biến đổi điện) đề cập đến thiết bị có chức năng chuyển đổi dòng điện xoay chiều (AC) thành dòng điện một chiều (DC). Thiết bị này thường được sử dụng trong các ứng dụng điện tử như nguồn cấp điện cho mạch. Từ "rectifier" không có sự khác biệt lớn về phiên âm hay nghĩa giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, nhưng có thể được sử dụng khác nhau trong ngữ cảnh kỹ thuật và công nghiệp.
Từ "rectifier" có nguồn gốc từ tiếng Latin "rectificare", trong đó "rectus" có nghĩa là "thẳng" hoặc "đúng". Thuật ngữ này ban đầu được sử dụng trong ngữ cảnh sửa chữa hoặc điều chỉnh. Qua thời gian, nghĩa của từ đã mở rộng để chỉ các thiết bị điện tử có chức năng chuyển đổi dòng điện từ chiều xoay chiều sang chiều một chiều, phản ánh bản chất sửa chữa và "điều chỉnh" của từ gốc.
Từ "rectifier" thường xuất hiện trong ngữ cảnh kỹ thuật và điện tử, đặc biệt trong các bài kiểm tra IELTS có liên quan đến khoa học và công nghệ. Trong phần Nghe và Đọc, từ này có thể xuất hiện trong các văn bản mô tả thiết bị điện hoặc nguyên lý hoạt động của chúng. Trong phần Nói và Viết, thí sinh có thể thảo luận về việc áp dụng bộ chỉnh lưu trong các hệ thống điện năng. Về mặt chung, từ này được sử dụng khi đề cập đến việc chuyển đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều, thường gặp trong các nghiên cứu kỹ thuật hoặc bài báo khoa học.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



