Bản dịch của từ Regains trong tiếng Việt

Regains

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Regains (Verb)

ɹigˈeɪnz
ɹigˈeɪnz
01

Để phục hồi sức mạnh hoặc sức khỏe của một người.

To recover ones strength or health.

Ví dụ

After therapy, Maria regains her confidence in social situations regularly.

Sau liệu pháp, Maria lấy lại sự tự tin trong tình huống xã hội thường xuyên.

John does not regains his energy after the long social event.

John không lấy lại năng lượng sau sự kiện xã hội dài.

How does Sarah regains her social skills after moving to a new city?

Sarah lấy lại kỹ năng xã hội như thế nào sau khi chuyển đến thành phố mới?

02

Để lấy lại (thứ gì đó đã mất); phục hồi.

To get back something lost recover.

Ví dụ

The community regains trust after the scandal is resolved successfully.

Cộng đồng lấy lại niềm tin sau khi vụ bê bối được giải quyết thành công.

The organization does not regains support from the public easily.

Tổ chức không lấy lại được sự ủng hộ từ công chúng một cách dễ dàng.

How does the city regains its reputation after the crisis?

Thành phố lấy lại danh tiếng của mình như thế nào sau khủng hoảng?

03

Để đạt được một lần nữa; đến để có lại.

To gain again to come to have again.

Ví dụ

The community regains trust after the new leader's transparency.

Cộng đồng lấy lại niềm tin sau sự minh bạch của nhà lãnh đạo mới.

The organization does not regain support from the public easily.

Tổ chức không dễ dàng lấy lại sự ủng hộ từ công chúng.

How can the city regain its lost social connections?

Làm thế nào thành phố có thể lấy lại các mối liên kết xã hội đã mất?

Dạng động từ của Regains (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Regain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Regained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Regained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Regains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Regaining

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/regains/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] It is the only book I have ever had to take pauses from reading to my breath [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] Besides, exciting travel experiences can deter people from their study momentum [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] By undergoing cosmetic surgery, people are their self-confidence and leading happier lives as a result, which I believe is a very positive development [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] After being exceeded by Malaysia in the first years, the Philippines witnessed a rise to nearly half of the population, its dominant position in 1990 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1

Idiom with Regains

Không có idiom phù hợp