Bản dịch của từ Reinsurance trong tiếng Việt

Reinsurance

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reinsurance (Noun)

01

Bảo hiểm mà một công ty bảo hiểm mua để thanh toán một phần trách nhiệm tiềm tàng của mình.

Insurance that an insurance company takes out for part of its potential liabilities.

Ví dụ

Reinsurance helps companies manage risks in social welfare programs effectively.

Bảo hiểm tái giúp các công ty quản lý rủi ro trong chương trình phúc lợi xã hội.

Many companies do not consider reinsurance for their social insurance policies.

Nhiều công ty không xem xét bảo hiểm tái cho các chính sách bảo hiểm xã hội.

Is reinsurance necessary for social insurance providers in today's economy?

Bảo hiểm tái có cần thiết cho các nhà cung cấp bảo hiểm xã hội trong nền kinh tế hôm nay không?

Reinsurance (Noun Countable)

01

Hợp đồng bảo hiểm mà một công ty bảo hiểm ký kết với một công ty khác để tự bảo vệ mình trước những khoản bồi thường lớn.

An insurance policy that one insurance company takes out with another company to protect itself against large claims.

Ví dụ

Reinsurance helps companies like AIG manage their financial risks effectively.

Bảo hiểm tái giúp các công ty như AIG quản lý rủi ro tài chính hiệu quả.

Many insurers do not rely solely on reinsurance for their stability.

Nhiều công ty bảo hiểm không chỉ dựa vào bảo hiểm tái để ổn định.

Does reinsurance significantly reduce the risks for small insurance firms?

Bảo hiểm tái có giảm đáng kể rủi ro cho các công ty bảo hiểm nhỏ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reinsurance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reinsurance

Không có idiom phù hợp