Bản dịch của từ Reintroduction trong tiếng Việt

Reintroduction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reintroduction (Noun)

ˌri.ɪn.trəˈdʌk.ʃən
ˌri.ɪn.trəˈdʌk.ʃən
01

Hành động đưa một cái gì đó, đặc biệt là luật hoặc hệ thống, vào tồn tại hoặc có hiệu lực trở lại.

The action of bringing something especially a law or system into existence or effect again.

Ví dụ

The reintroduction of recycling bins in the neighborhood was a success.

Việc tái giới thiệu các thùng đựng rác tái chế trong khu phố đã thành công.

The reintroduction of community centers improved social interactions among residents.

Việc tái giới thiệu các trung tâm cộng đồng đã cải thiện giao tiếp xã hội giữa cư dân.

The reintroduction of volunteer programs boosted community engagement and solidarity.

Việc tái giới thiệu các chương trình tình nguyện đã tăng cường sự tham gia và đoàn kết cộng đồng.

Dạng danh từ của Reintroduction (Noun)

SingularPlural

Reintroduction

Reintroductions

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reintroduction/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reintroduction

Không có idiom phù hợp