Bản dịch của từ Reiterating trong tiếng Việt

Reiterating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reiterating (Verb)

ɹiˈɪtɚˌeɪtɨŋ
ɹiˈɪtɚˌeɪtɨŋ
01

Nói, làm hoặc thực hiện lại điều gì đó, đặc biệt là để nhấn mạnh hoặc làm cho nó rõ ràng.

To say do or perform something again especially in order to emphasize or make it clear.

Ví dụ

Teachers are reiterating the importance of social skills in class discussions.

Giáo viên đang nhắc lại tầm quan trọng của kỹ năng xã hội trong thảo luận.

They are not reiterating the same points during the group project meetings.

Họ không nhắc lại những điểm giống nhau trong các cuộc họp nhóm.

Are you reiterating your opinion on social issues in your essay?

Bạn có đang nhắc lại ý kiến của mình về các vấn đề xã hội trong bài luận không?

Dạng động từ của Reiterating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reiterate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reiterated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reiterated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reiterates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reiterating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reiterating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] In conclusion, I my disagreement with the opinion stating that going to a live performance is more enjoyable than watching the same event on television [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Reiterating

Không có idiom phù hợp