Bản dịch của từ Religious trong tiếng Việt

Religious

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Religious (Adjective)

ɹilˈɪdʒəs
ɹɪlˈɪdʒəs
01

Liên quan đến hoặc tin vào một tôn giáo.

Relating to or believing in a religion.

Ví dụ

The community center hosts various religious events throughout the year.

Trung tâm cộng đồng tổ chức nhiều sự kiện tôn giáo suốt năm.

She follows different religious practices based on her beliefs.

Cô ấy tuân thủ các phong tục tôn giáo khác nhau dựa trên niềm tin của mình.

The survey showed a diverse range of religious affiliations in the area.

Cuộc khảo sát cho thấy một loạt các liên kết tôn giáo đa dạng trong khu vực.

Dạng tính từ của Religious (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Religious

Tôn giáo

More religious

Tôn giáo hơn

Most religious

Tôn giáo nhất

Religious (Noun)

ɹilˈɪdʒəs
ɹɪlˈɪdʒəs
01

Một người bị ràng buộc bởi lời thề xuất gia.

A person bound by monastic vows.

Ví dụ

The religious lived in the monastery in solitude and prayer.

Người tu sống trong tu viện một mình và cầu nguyện.

The religious took a vow of poverty, chastity, and obedience.

Người tu thề sống nghèo, trong sạch và vâng lời.

The religious community gathered for daily worship and spiritual activities.

Cộng đồng tu họp để thờ phượng hàng ngày và các hoạt động tâm linh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/religious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] Ignorance and carelessness sometimes causes tourists to behave in ways which fail to respect local customs or values [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Religious

Religious about doing something

ɹɨlˈɪdʒəs əbˈaʊt dˈuɨŋ sˈʌmθɨŋ

Nghiêm túc như đi lễ chùa/ Kỹ lưỡng như đi chùa

Strict about something; conscientious about something.

She is a stickler for punctuality.

Cô ấy rất chú ý đến sự đúng giờ.