Bản dịch của từ Religious woman trong tiếng Việt
Religious woman
Religious woman (Noun)
Một người có lòng sùng mộ đặc biệt đối với một tôn giáo.
A person who has a particular devotion to a religion.
Maria is a devoted religious woman who volunteers at the church.
Maria là một người phụ nữ tôn thờ tôn giáo, cô ấy tình nguyện tại nhà thờ.
Not every religious woman agrees with the church's strict policies.
Không phải mọi người phụ nữ tôn thờ tôn giáo đều đồng ý với các chính sách nghiêm ngặt của nhà thờ.
Is the religious woman in your community active in local charities?
Người phụ nữ tôn thờ tôn giáo trong cộng đồng của bạn có tham gia các tổ chức từ thiện địa phương không?
Religious woman (Adjective)
Liên quan đến hoặc đặc điểm của những người hoặc hành vi tôn giáo.
Relating to or characteristic of religious people or behavior.
The religious woman volunteers every week at the local food bank.
Người phụ nữ tôn giáo tình nguyện mỗi tuần tại ngân hàng thực phẩm địa phương.
The religious woman does not attend social events on Sundays.
Người phụ nữ tôn giáo không tham dự các sự kiện xã hội vào Chủ nhật.
Is the religious woman organizing a charity event this month?
Người phụ nữ tôn giáo có tổ chức sự kiện từ thiện trong tháng này không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp