Bản dịch của từ Renunciate trong tiếng Việt

Renunciate

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Renunciate (Noun)

rɪˈnən.siˌeɪt
rɪˈnən.siˌeɪt
01

Người từ bỏ hay từ bỏ cái gì đó; đặc biệt là một người có đạo đã từ bỏ lối sống thế tục.

A person who renunciates or gives up something especially a religious person who has renounced a secular way of life.

Ví dụ

The renunciate chose to live in a monastery for peace.

Người từ bỏ đã chọn sống trong một tu viện để tìm sự bình yên.

Many believe a renunciate cannot engage in social events.

Nhiều người tin rằng một người từ bỏ không thể tham gia sự kiện xã hội.

Is the renunciate happy living away from society?

Người từ bỏ có hạnh phúc khi sống xa xã hội không?

Renunciate (Verb)

ɹɪnˈʌnsieɪt
ɹɪnˈʌnsieɪt
01

Từ bỏ, từ bỏ (cái gì đó).

To renounce give up something.

Ví dụ

Many activists renunciate their privileges for the sake of social justice.

Nhiều nhà hoạt động từ bỏ đặc quyền vì công bằng xã hội.

They do not renunciate their beliefs, even under pressure from society.

Họ không từ bỏ niềm tin của mình, ngay cả khi bị áp lực từ xã hội.

Did she renunciate her position to support the community project?

Cô ấy có từ bỏ vị trí của mình để hỗ trợ dự án cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/renunciate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Renunciate

Không có idiom phù hợp