Bản dịch của từ Repossessed trong tiếng Việt

Repossessed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Repossessed (Verb)

ɹipəzˈɛst
ɹipəzˈɛst
01

Lấy lại quyền sở hữu một cái gì đó, đặc biệt là tài sản chưa được thanh toán đầy đủ.

To take back possession of something especially property that has not been fully paid for.

Ví dụ

The bank repossessed the house after the owner missed three payments.

Ngân hàng đã tái chiếm ngôi nhà sau khi chủ sở hữu bỏ lỡ ba khoản thanh toán.

The landlord did not repossess the apartment last month.

Chủ nhà đã không tái chiếm căn hộ vào tháng trước.

Did the bank repossess any properties this year?

Ngân hàng có tái chiếm bất động sản nào trong năm nay không?

Dạng động từ của Repossessed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Repossess

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Repossessed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Repossessed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Repossesses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Repossessing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/repossessed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Repossessed

Không có idiom phù hợp