Bản dịch của từ Reprieved trong tiếng Việt

Reprieved

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reprieved (Verb)

ɹipɹˈivd
ɹipɹˈivd
01

Hủy bỏ hoặc hoãn việc trừng phạt (ai đó, đặc biệt là ai đó bị kết án tử hình)

Cancel or postpone the punishment of someone especially someone condemned to death.

Ví dụ

The judge reprieved the defendant, giving him a second chance.

Thẩm phán đã ân xá cho bị cáo, cho anh ta một cơ hội thứ hai.

They did not reprieve the sentence for the convicted criminal.

Họ đã không ân xá bản án cho tội phạm đã bị kết án.

Will the governor reprieve the death sentence for John Smith?

Thống đốc có ân xá bản án tử hình cho John Smith không?

Dạng động từ của Reprieved (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reprieve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reprieved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reprieved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reprieves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reprieving

Reprieved (Adjective)

ɹipɹˈivd
ɹipɹˈivd
01

Hủy bỏ hoặc hoãn hình phạt.

Cancelled or postponed the punishment of.

Ví dụ

The judge reprieved the sentence for the young offender last week.

Thẩm phán đã hoãn án phạt cho người vi phạm trẻ tuổi tuần trước.

The government did not reprieve the punishment for serious crimes in 2022.

Chính phủ đã không hoãn án phạt cho các tội phạm nghiêm trọng năm 2022.

Did the committee reprieve the punishment for the community service offenders?

Ủy ban đã hoãn án phạt cho những người vi phạm dịch vụ cộng đồng chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reprieved/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reprieved

Không có idiom phù hợp