Bản dịch của từ Reproof trong tiếng Việt

Reproof

Noun [U/C] Verb

Reproof (Noun)

ɹipɹˈuf
ɹipɹˈuf
01

Một biểu hiện của sự đổ lỗi hoặc không tán thành.

An expression of blame or disapproval.

Ví dụ

The teacher gave her student a reproof for being late.

Giáo viên đã khiển trách học sinh vì đến muộn.

His reproof did not help the situation at the party.

Lời khiển trách của anh ấy không giúp ích gì cho bữa tiệc.

Why did she receive a reproof from her friends today?

Tại sao hôm nay cô ấy lại nhận được lời khiển trách từ bạn bè?

Reproof (Verb)

ɹipɹˈuf
ɹipɹˈuf
01

Làm một bằng chứng mới về (tài liệu in).

Make a fresh proof of printed matter.

Ví dụ

The editor decided to reproof the article for accuracy before publication.

Biên tập viên quyết định kiểm tra lại bài viết để đảm bảo chính xác.

They did not reproof the pamphlet, leading to several errors.

Họ không kiểm tra lại tờ rơi, dẫn đến nhiều lỗi.

Did the team reproof the social report before submitting it?

Đội ngũ đã kiểm tra lại báo cáo xã hội trước khi nộp chưa?

02

Làm cho (quần áo) không thấm nước trở lại.

Make a garment waterproof again.

Ví dụ

They reproofed the community center's roof before the rainy season.

Họ đã làm lại lớp chống thấm cho mái nhà cộng đồng trước mùa mưa.

The volunteers did not reproof the tents for the festival.

Các tình nguyện viên đã không làm lại lớp chống thấm cho lều ở lễ hội.

Did they reproof the park benches after the heavy rain?

Họ đã làm lại lớp chống thấm cho ghế công viên sau cơn mưa lớn chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reproof cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reproof

Không có idiom phù hợp