Bản dịch của từ Reptilian trong tiếng Việt

Reptilian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reptilian (Adjective)

ɹɛptˈɪlin
ɹɛptˈɪlin
01

(của một người) vô cùng ghét và bị coi thường; kinh tởm.

Of a person deeply disliked and despised repulsive.

Ví dụ

The reptilian behavior of the corrupt politician disgusted the public.

Hành vi rắn rỏi của chính trị gia tham nhũng làm kinh tỏm công chúng.

She found his reptilian smile unsettling and avoided eye contact.

Cô ấy thấy nụ cười rắn rỏi của anh ta làm cô ấy không yên và tránh ánh mắt.

Did the IELTS examiner notice his reptilian attitude during the speaking test?

Liệu người chấm IELTS có nhận thấy thái độ rắn rỏi của anh ta trong bài thi nói không?

02

Liên quan đến hoặc đặc điểm của loài bò sát.

Relating to or characteristic of reptiles.

Ví dụ

Her reptilian gaze made everyone uncomfortable during the interview.

Ánh nhìn bò sát của cô ấy làm cho mọi người không thoải mái trong cuộc phỏng vấn.

He tried to avoid the reptilian boss as much as possible.

Anh ấy cố gắng tránh xa sếp bò sát càng nhiều càng tốt.

Is it common to encounter reptilian behavior in the workplace?

Liệu gặp phải hành vi bò sát trong môi trường làm việc có phổ biến không?

Reptilian (Noun)

ɹɛptˈɪlin
ɹɛptˈɪlin
01

Một loài động vật thuộc lớp reptilia; một loài bò sát.

An animal belonging to the class reptilia a reptile.

Ví dụ

Reptilians are cold-blooded creatures that often bask in the sun.

Rắn lẻn là những sinh vật máu lạnh thường ngả mình dưới ánh nắng mặt trời.

Not everyone is comfortable around reptiles due to their scaly appearance.

Không phải ai cũng thoải mái khi ở gần bò sát vì hình dáng vảy của chúng.

Are reptilians commonly featured in myths and legends across different cultures?

Liệu rắn lẻn có thường xuất hiện trong các truyền thuyết và huyền thoại của các nền văn hóa khác nhau không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reptilian cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reptilian

Không có idiom phù hợp