Bản dịch của từ Require consideration trong tiếng Việt

Require consideration

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Require consideration (Verb)

ɹˌikwˈaɪɚ kənsˌɪdɚˈeɪʃən
ɹˌikwˈaɪɚ kənsˌɪdɚˈeɪʃən
01

Cần cái gì đó như một điều cần thiết hoặc thiết yếu.

To need something as necessary or essential.

Ví dụ

Many social issues require consideration from local governments and communities.

Nhiều vấn đề xã hội cần được xem xét từ chính quyền địa phương và cộng đồng.

Social problems do not require consideration only during elections.

Các vấn đề xã hội không chỉ cần xem xét trong các cuộc bầu cử.

Do social policies require consideration for all age groups in society?

Các chính sách xã hội có cần được xem xét cho tất cả các nhóm tuổi trong xã hội không?

02

Yêu cầu cái gì đó một cách chính thức hoặc trang trọng.

To ask for something formally or officially.

Ví dụ

The community members require consideration for their housing needs in meetings.

Các thành viên cộng đồng yêu cầu xem xét nhu cầu nhà ở của họ trong các cuộc họp.

The city council does not require consideration of public opinions on development.

Hội đồng thành phố không yêu cầu xem xét ý kiến công chúng về phát triển.

Do local activists require consideration in the new policy discussions?

Các nhà hoạt động địa phương có yêu cầu xem xét trong các cuộc thảo luận chính sách mới không?

03

Áp đặt một điều kiện hoặc nghĩa vụ lên.

To impose a condition or obligation upon.

Ví dụ

Governments require consideration of social issues in policy making.

Các chính phủ yêu cầu xem xét các vấn đề xã hội trong việc lập chính sách.

They do not require consideration of individual opinions in this case.

Họ không yêu cầu xem xét ý kiến cá nhân trong trường hợp này.

Do social movements require consideration from local authorities?

Các phong trào xã hội có yêu cầu xem xét từ chính quyền địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Require consideration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Require consideration

Không có idiom phù hợp