Bản dịch của từ Resolvent trong tiếng Việt

Resolvent

AdjectiveNoun [U/C]

Resolvent (Adjective)

ɹizˈɑlvn̩t
ɹizˈɑlvn̩t
01

Biểu thị một phương trình, hàm hoặc biểu thức được đưa ra để đạt được hoặc hoàn thành một giải pháp.

Denoting an equation, function, or expression that is introduced in order to reach or complete a solution.

Ví dụ

The resolvent factor helped in reaching a solution in the social issue.

Yếu tố phân giải giúp đạt được giải pháp trong vấn đề xã hội.

The resolvent approach completed the discussion on the social matter.

Phương pháp phân giải hoàn thành cuộc thảo luận về vấn đề xã hội.

Resolvent (Noun)

ɹizˈɑlvn̩t
ɹizˈɑlvn̩t
01

Một phương trình, hàm hoặc biểu thức có thể giải được.

A resolvent equation, function, or expression.

Ví dụ

The resolvent of the community's issues was found through dialogue.

Giải pháp của vấn đề cộng đồng được tìm thấy thông qua đối thoại.

Her resolvent to poverty involved creating job opportunities for the unemployed.

Giải pháp của cô đối với nghèo đóng góp vào việc tạo cơ hội việc làm cho người thất nghiệp.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Resolvent

Không có idiom phù hợp