Bản dịch của từ Responsory trong tiếng Việt

Responsory

Noun [U/C]

Responsory (Noun)

ɹɪspˈɑnsəɹi
ɹɪspˈɑnsəɹi
01

(trong nhà thờ thiên chúa giáo) một bài quốc ca do một nghệ sĩ độc tấu và dàn hợp xướng đọc hoặc hát sau một buổi học.

In the christian church an anthem said or sung by a soloist and choir after a lesson.

Ví dụ

The responsory was beautifully sung during the community church service.

Bài responsory được hát rất hay trong buổi lễ nhà thờ cộng đồng.

The choir did not perform the responsory last Sunday.

Dàn hợp xướng đã không biểu diễn bài responsory vào Chủ nhật trước.

Did the choir sing the responsory at the social event?

Dàn hợp xướng có hát bài responsory tại sự kiện xã hội không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Responsory

Không có idiom phù hợp