Bản dịch của từ Anthem trong tiếng Việt

Anthem

Noun [U/C]

Anthem (Noun)

ˈænɵəm
ˈænɵəm
01

Một bài hát sôi động hoặc nâng cao tinh thần gắn liền với một nhóm, tổ chức hoặc mục đích cụ thể.

A rousing or uplifting song identified with a particular group body or cause.

Ví dụ

The national anthem was sung at the social event.

Quốc ca đã được hát tại sự kiện xã hội.

The anthem of unity echoed through the social gathering.

Quốc ca đoàn kết vang lên trong buổi tụ họp xã hội.

The school's anthem instilled pride in the social community.

Quốc ca của trường đã truyền niềm tự hào vào cộng đồng xã hội.

02

Một bối cảnh âm nhạc của một văn bản tôn giáo được hát bởi một dàn hợp xướng trong buổi lễ tại nhà thờ, đặc biệt là trong các nhà thờ anh giáo hoặc tin lành.

A musical setting of a religious text to be sung by a choir during a church service especially in anglican or protestant churches.

Ví dụ

The national anthem was sung at the social event.

Quốc ca được hát tại sự kiện xã hội.

The choir performed the anthem at the community gathering.

Dàn hợp xướng biểu diễn quốc ca tại buổi tụ họp cộng đồng.

The anthem echoed through the social hall during the ceremony.

Quốc ca vang lên trong hội trường xã hội trong lễ nghi.

Dạng danh từ của Anthem (Noun)

SingularPlural

Anthem

Anthems

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anthem cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Vietnamese people, for example, have been known for their heroism and patriotism through words of their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017

Idiom with Anthem

Không có idiom phù hợp