Bản dịch của từ Uplifting trong tiếng Việt

Uplifting

Adjective Verb Noun [U/C] Phrase

Uplifting (Adjective)

ˈʌplˌɪftɪŋ
ˈʌplˌɪftɪŋ
01

Làm bạn cảm thấy hạnh phúc hơn hoặc mang lại cho bạn nhiều hy vọng hơn.

Making you feel happier or giving you more hope.

Ví dụ

The community project had an uplifting effect on the residents.

Dự án cộng đồng đã tạo hiệu ứng phấn khích cho cư dân.

The uplifting stories of volunteers inspired many to join the cause.

Những câu chuyện phấn khích về tình nguyện viên đã truyền cảm hứng cho nhiều người tham gia vào nguyên nhân.

The uplifting message in the campaign video touched people's hearts deeply.

Thông điệp phấn khích trong video chiến dịch đã chạm đến tận sâu trong lòng người.

Kết hợp từ của Uplifting (Adjective)

CollocationVí dụ

Incredibly uplifting

Vô cùng cảm động

Her speech was incredibly uplifting, inspiring everyone in the audience.

Bài phát biểu của cô ấy rất động viên, truyền cảm hứng cho mọi người trong khán giả.

Oddly uplifting

Lạ lùng nhưng phấn khích

Her unique perspective on community issues is oddly uplifting.

Quan điểm độc đáo của cô về các vấn đề cộng đồng là kỳ lạ nhưng đầy tích cực.

Morally uplifting

Tinh thần nâng cao

Reading inspirational stories can be morally uplifting for society.

Đọc những câu chuyện truyền cảm hứng có thể làm tinh thần cho xã hội.

Surprisingly uplifting

Đầy sức sống bất ngờ

Her speech on equality was surprisingly uplifting.

Bài phát biểu của cô về sự bình đẳng làm ngạc nhiên và phấn khích.

Really uplifting

Thực sự động viên

Her speech was really uplifting for the community.

Bài phát biểu của cô ấy thực sự khích lệ cho cộng đồng.

Uplifting (Verb)

ˈʌplˌɪftɪŋ
ˈʌplˌɪftɪŋ
01

Để làm cho ai đó cảm thấy hạnh phúc hơn hoặc hy vọng hơn.

To make someone feel happier or more hopeful.

Ví dụ

Volunteers organize uplifting events for the community every month.

Tình nguyện viên tổ chức các sự kiện phấn khích cho cộng đồng hàng tháng.

The charity's mission is to uplift underprivileged children through education.

Sứ mệnh của tổ chức từ thiện là nâng cao đời sống trẻ em khó khăn qua giáo dục.

The support group provides uplifting messages to those struggling with depression.

Nhóm hỗ trợ cung cấp những thông điệp phấn khích cho những người đang đấu tranh với trầm cảm.

Dạng động từ của Uplifting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Uplift

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Uplifted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Uplifted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Uplifts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Uplifting

Uplifting (Noun)

ˈʌplˌɪftɪŋ
ˈʌplˌɪftɪŋ
01

Điều gì đó khiến bạn cảm thấy hạnh phúc hơn hoặc hy vọng hơn.

Something that makes you feel happier or more hopeful.

Ví dụ

Positive news can be very uplifting for people in society.

Tin tức tích cực có thể làm cho mọi người trong xã hội cảm thấy hạnh phúc hơn.

Negative rumors do not contribute to the uplifting atmosphere of communities.

Những tin đồn tiêu cực không góp phần vào không khí tích cực của cộng đồng.

Is uplifting content more effective in engaging with social media audiences?

Nội dung tích cực có hiệu quả hơn trong việc tương tác với khán giả trên mạng xã hội không?

Uplifting (Phrase)

ˈʌplˌɪftɪŋ
ˈʌplˌɪftɪŋ
01

Trải nghiệm/khoảnh khắc nâng cao tinh thần.

Uplifting experiencemoment.

Ví dụ

Being praised by the teacher was truly uplifting for Sarah.

Được khen ngợi bởi giáo viên thật sự làm Sarah cảm thấy phấn khích.

Not receiving any positive feedback can be demotivating and not uplifting.

Không nhận được phản hồi tích cực có thể làm mất hứng thú và không phấn khích.

Was the uplifting speech from the guest speaker inspiring to you?

Bài diễn thuyết phấn khích từ diễn giả khách mời có làm bạn cảm thấy truyền cảm hứng không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Uplifting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Sometimes I feel and energized, while other times I feel introspective and contemplative [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Such stories can people to become more optimistic and generally improve both physical and mental health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Now, I appreciate music that is more and positive, as I try to focus on the beauty and joy in life [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] Personally I believe that people should take good care of their health not only to reap the associated benefits, but also as a way of helping to the lives of the citizens within their own cities and countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health

Idiom with Uplifting

Không có idiom phù hợp