Bản dịch của từ Rest and recuperation trong tiếng Việt

Rest and recuperation

Idiom Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rest and recuperation(Idiom)

01

Nghỉ ngơi và phục hồi sức khỏe (thường được viết tắt là R&R) đề cập đến thời gian nghỉ làm hoặc nghỉ làm để thư giãn và phục hồi.

Rest and recuperation often abbreviated as RR refers to time taken off work or service for relaxation and recovery.

Ví dụ

Rest and recuperation(Noun)

ɹˈɛst ənd ɹɨkˌupɚˈeɪʃən
ɹˈɛst ənd ɹɨkˌupɚˈeɪʃən
01

Một khoảng thời gian thư giãn hoặc hồi phục; nghỉ ngơi.

A period of time spent relaxing or recovering rest.

Ví dụ
02

Hành động trở lại trạng thái sức khỏe, tinh thần hoặc sức mạnh bình thường.

The act of returning to a normal state of health mind or strength.

Ví dụ
03

Thời gian để phục hồi năng lượng của một người.

A time for recovering ones energy.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh