Bản dịch của từ Restraining trong tiếng Việt

Restraining

Verb Adjective

Restraining (Verb)

ɹistɹˈeɪnɪŋ
ɹistɹˈeɪnɪŋ
01

Ngăn chặn (ai đó hoặc cái gì đó) làm điều gì đó; giữ trong tầm kiểm soát hoặc trong giới hạn.

Prevent someone or something from doing something keep under control or within limits.

Ví dụ

Governments are restraining protests to maintain public order in cities.

Chính phủ đang kiềm chế các cuộc biểu tình để duy trì trật tự công cộng trong các thành phố.

They are not restraining their freedom of speech during discussions.

Họ không kiềm chế quyền tự do ngôn luận của mình trong các cuộc thảo luận.

Are they restraining social media use among teenagers effectively?

Họ có đang kiềm chế việc sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên một cách hiệu quả không?

Dạng động từ của Restraining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Restrain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Restrained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Restrained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Restrains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Restraining

Restraining (Adjective)

ɹistɹˈeɪnɪŋ
ɹistɹˈeɪnɪŋ
01

Phục vụ hoặc có ý định kiềm chế hoặc ngăn cản.

Serving or intended to restrain or deter.

Ví dụ

Restraining laws help reduce crime rates in urban areas like Chicago.

Các luật hạn chế giúp giảm tỷ lệ tội phạm ở các khu vực đô thị như Chicago.

Restraining measures do not always prevent social unrest in communities.

Các biện pháp hạn chế không phải lúc nào cũng ngăn chặn bất ổn xã hội trong cộng đồng.

Are restraining policies effective in stopping youth violence in schools?

Các chính sách hạn chế có hiệu quả trong việc ngăn chặn bạo lực thanh thiếu niên ở trường học không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Restraining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] On the one hand, the hustle and bustle of daily life has people from undergoing hands-on affairs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022

Idiom with Restraining

Không có idiom phù hợp