Bản dịch của từ Deter trong tiếng Việt

Deter

Verb

Deter (Verb)

dɪtˈɝ
dɪtˈɝɹ
01

Ngăn cản (ai đó) làm điều gì đó bằng cách gieo rắc sự nghi ngờ hoặc sợ hãi về hậu quả.

Discourage (someone) from doing something by instilling doubt or fear of the consequences.

Ví dụ

The public service announcement aimed to deter people from littering.

Thông báo dịch vụ công cộng nhằm ngăn chặn người ta vứt rác.

The severe penalties are meant to deter individuals from committing crimes.

Các hình phạt nghiêm khắc nhằm ngăn chặn cá nhân phạm tội.

The community's efforts to deter drug abuse have been successful.

Những nỗ lực của cộng đồng để ngăn chặn lạm dụng ma túy đã thành công.

Dạng động từ của Deter (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deterred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deterred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Deters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deterring

Kết hợp từ của Deter (Verb)

CollocationVí dụ

Be unlikely to deter

Không có khả năng ngăn chặn

Warnings are unlikely to deter cyberbullying on social media.

Cảnh báo không thể ngăn chặn sự quấy rối trên mạng xã hội.

Do nothing to deter

Không làm gì để ngăn chặn

Social media campaigns do nothing to deter cyberbullying.

Chiến dịch truyền thông xã hội không làm gì để ngăn chặn bạo lực trực tuyến.

Be enough to deter

Đủ sức ngăn chặn

The community support was enough to deter further vandalism.

Sự hỗ trợ từ cộng đồng đủ để ngăn chặn hành vi phá hoại tiếp theo.

Be likely to deter

Có khả năng ngăn chặn

High crime rates in the neighborhood are likely to deter new residents.

Tỉ lệ tội phạm cao ở khu phố có khả năng ngăn chặn cư dân mới.

Do little to deter

Làm chậm lại

Social media campaigns do little to deter cyberbullying.

Các chiến dịch truyền thông xã hội ít giảm bạo lực trực tuyến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] Besides, exciting travel experiences can people from regaining their study momentum [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Sports and social facilities might be too expensive, companies from further developing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] It is because premature marriages have become common, which usually goes with many couples' doubt of their marital harmony, their early desire for raising a child [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
[...] Although I agree that harsher punishments can act as an effective way to people from committing road offences, I believe that there are better methods to protect the welfare of road users [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic

Idiom with Deter

Không có idiom phù hợp