Bản dịch của từ Retelling trong tiếng Việt

Retelling

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Retelling (Noun)

01

Hành động kể lại điều gì đó, thường theo một cách hơi khác.

The action of telling something again typically in a slightly different way.

Ví dụ

Her retelling of the story added new details.

Câu chuyện của cô ấy kể lại thêm chi tiết mới.

The retelling lacked accuracy and key information.

Câu chuyện kể lại thiếu chính xác và thông tin quan trọng.

Is retelling a common practice in social storytelling?

Việc kể lại là một thói quen phổ biến trong việc kể chuyện xã hội?

Retelling (Verb)

ɹitˈɛlɪŋ
ɹitˈɛlɪŋ
01

Kể lại (một câu chuyện) lần nữa hoặc cách khác.

Tell a story again or differently.

Ví dụ

She enjoys retelling her favorite childhood story to her friends.

Cô ấy thích kể lại câu chuyện tuổi thơ yêu thích của mình cho bạn bè.

He avoids retelling the same anecdote multiple times during conversations.

Anh ấy tránh kể lại cùng một câu chuyện hồi hộp nhiều lần trong cuộc trò chuyện.

Do you think retelling personal experiences can enhance language proficiency?

Bạn có nghĩ việc kể lại kinh nghiệm cá nhân có thể nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ không?

Dạng động từ của Retelling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Retell

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Retold

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Retold

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Retells

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Retelling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Retelling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Retelling

Không có idiom phù hợp