Bản dịch của từ Revisionism trong tiếng Việt

Revisionism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Revisionism (Noun)

ɹivˈɪʒənɪzəm
ɹɪvˈɪʒənɪzəm
01

Một chính sách sửa đổi hoặc sửa đổi, đặc biệt là chủ nghĩa mác về các nguyên tắc xã hội chủ nghĩa tiến hóa (chứ không phải cách mạng) hoặc đa nguyên.

A policy of revision or modification especially of marxism on evolutionary socialist rather than revolutionary or pluralist principles.

Ví dụ

Revisionism has influenced many social movements in the last decade.

Chủ nghĩa sửa đổi đã ảnh hưởng đến nhiều phong trào xã hội trong thập kỷ qua.

Many people do not support revisionism in modern social theories.

Nhiều người không ủng hộ chủ nghĩa sửa đổi trong các lý thuyết xã hội hiện đại.

Is revisionism a valid approach to social change in today's world?

Chủ nghĩa sửa đổi có phải là cách tiếp cận hợp lệ cho sự thay đổi xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/revisionism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Revisionism

Không có idiom phù hợp