Bản dịch của từ Rise up trong tiếng Việt

Rise up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rise up (Verb)

ɹˈaɪz ˈʌp
ɹˈaɪz ˈʌp
01

Nổi dậy hoặc nổi dậy chống lại chính quyền hoặc sự kiểm soát.

To revolt or rebel against authority or control.

Ví dụ

People rise up against unfair treatment in society.

Mọi người nổi dậy chống lại sự đối xử bất công trong xã hội.

Workers rise up for better wages and working conditions.

Các công nhân nổi dậy để yêu cầu mức lương và điều kiện làm việc tốt hơn.

Students rise up to demand educational reforms in schools.

Học sinh nổi dậy để đòi hỏi cải cách giáo dục trong trường học.

Rise up (Phrase)

ɹˈaɪz ˈʌp
ɹˈaɪz ˈʌp
01

Thực hiện hành động phản đối hoặc kháng cự.

To take action in opposition or resistance.

Ví dụ

The community decided to rise up against the new construction project.

Cộng đồng quyết định nổi dậy chống lại dự án xây dựng mới.

Students rose up to protest the increase in tuition fees.

Sinh viên nổi dậy phản đối việc tăng học phí.

Workers rose up for better working conditions and fair wages.

Công nhân nổi dậy để yêu cầu điều kiện làm việc tốt hơn và mức lương công bằng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rise up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
[...] Rising back to approximately 5,200 shops in the following year, the figure for closures then remained quite stable, at around 5,000 from 2016 to 2018 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1

Idiom with Rise up

Không có idiom phù hợp