Bản dịch của từ Robbery trong tiếng Việt

Robbery

Noun [U/C]

Robbery (Noun)

ɹˈɑbɚi
ɹˈɑbəɹi
01

Hành động lấy tài sản một cách bất hợp pháp từ một người hoặc địa điểm bằng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực.

The action of taking property unlawfully from a person or place by force or threat of force.

Ví dụ

The robbery at the bank shocked the small town.

Vụ cướp ngân hàng làm cho thị trấn nhỏ bàng hoàng.

She witnessed a robbery while walking home from work.

Cô chứng kiến một vụ cướp khi đang đi bộ về nhà từ công việc.

The police quickly responded to the reported robbery downtown.

Cảnh sát nhanh chóng phản ứng với vụ cướp được báo cáo ở trung tâm thành phố.

Dạng danh từ của Robbery (Noun)

SingularPlural

Robbery

Robberies

Kết hợp từ của Robbery (Noun)

CollocationVí dụ

Train robbery

Vụ cướp tàu hỏa

The train robbery shocked the small town.

Vụ cướp tàu khiến thị trấn nhỏ sốc.

Failed robbery

Vụ cướp thất bại

The failed robbery at the bank shocked the small town.

Vụ cướp ngân hàng thất bại đã làm cho thị trấn nhỏ sốc.

Bungled robbery

Vụ cướp bất thành

The bungled robbery at the local store shocked the community.

Vụ cướp bất thành tại cửa hàng địa phương đã làm cho cộng đồng bàng hoàng.

Botched robbery

Vụ cướp bị thất bại

The botched robbery ended with the thieves fleeing empty-handed.

Vụ cướp bị thất bại kết thúc với kẻ trộm bỏ chạy không mang được gì.

Attempted robbery

Cố gắng cướp

The store owner thwarted an attempted robbery by calling the police.

Chủ cửa hàng đã ngăn chặn một vụ cướp bằng cách gọi cảnh sát.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Robbery cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Likewise, in a shopping scenario, a mobile phone would certainly prove useful in the event of a or a fire [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] Rome, for example, is renowned for its scenic wonders but its infamous petty crimes such as pickpocketing or have become an emerging concern among travellers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] For instance, owing to the absence of laws, companies would go out of business due to vandalism or or driving would become dangerous as reckless acts like speeding and driving under the influence were not penalized [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu

Idiom with Robbery

dˈeɪlˌaɪt ɹˈɑbɚi

Chặt chém

The practice of blatantly or grossly overcharging.

The price of the concert tickets was daylight robbery.

Giá vé concert quá đắt đỏ.